|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Số mô hình: | TCGT 090202 | Tính năng: | · Phổ biến · Lựa chọn dễ dàng · Giao hàng nhanh chóng |
---|---|---|---|
Lời khuyên: | 1N | Thương hiệu sản phẩm: | THẾ GIỚI |
Dòng sản phẩm: | ManaNova | Vật chất: | PCD + Carbide |
Lớp PCD: | 10 MND | Đăng kí: | Độ chính xác cao của gia công vật liệu màu |
Làm nổi bật: | Dụng cụ tiện cacbua PCD,Chèn ISO PCD TCGT,Chèn cắt kim loại TCGT |
TCGT 090202 Chèn tiện Carbide tiêu chuẩn Chèn cắt PCD cho vật liệu màu
Trong thế giới sản xuất, những thay đổi thúc đẩy chúng tôi quảng bá sản phẩm và dịch vụ của mình.
Chúng tôi cố gắng cung cấp cho bạn các công cụ và giải pháp cắt phù hợp với tham vọng của công ty bạn.
Chúng tôi muốn cùng bạn lớn lên.
Sự mô tả:
ManaNova, một thương hiệu con của Worldia, được định vị là dòng tiêu chuẩn cao cấp.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng như mục tiêu, chúng tôi lựa chọn nghiêm ngặt vật liệu PCD / PCBN để cung cấp
ổn định và hiệu quả cắt hiệu quả.
MANANOVA lấy “Lựa chọn dễ dàng và giao hàng nhanh chóng” làm tính năng, nhằm cung cấp nhanh chóng và
dịch vụ hiệu quả cho khách hàng trong và ngoài nước để đáp ứng nhu cầu của họ về các công cụ được tiêu chuẩn hóa và phổ cập.
Hai nhà máy sản xuất sản phẩm cùng một lúc, do đó, giao hàng ngay sau khi đơn đặt hàng được hoàn thành.
Chào mừng bạn đến với yêu cầu để tìm hiểu thêm thông tin!
Chất liệu và sản phẩm chính:
Chúng tôi sản xuất Công cụ PCD với máy móc xử lý tiên tiến và kiểm soát chất lượng sản phẩm
ngay từ đầu để giữ cho các công cụ PCD có độ chính xác cao và chất lượng tốt với tính nhất quán
Chèn PCD (vật liệu MND10) thích hợp để gia công thô và gia công hoàn thiện hợp kim nhôm và các vật liệu phi kim loại khác.
Chúng tôi sản xuất các công cụ CBN với máy cắt 5 trục hàng đầu trong ngành và chân không tự thiết kế
lò hàn giữ dụng cụ CBN với độ chính xác và độ bền hàn cao.
Bộ chèn PCBN thích hợp để gia công thép cứng, gang xám, gang dẻo và luyện kim bột.
Thuận lợi:
·Chất lượng cao
·Giá thấp
· Nhà máy cung cấp trực tiếp
Đăng kí:
10 MND | Thích hợp để cắt các vật liệu màu như hợp kim nhôm, v.v. |
Các công cụ PCD được giới hạn cho các vật liệu màu, chẳng hạn như nhôm silicon cao, vật liệu tổng hợp ma trận kim loại (MMC) và chất dẻo gia cố bằng sợi carbon (CFRP). PCD với chất làm mát ngập lụt cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng siêu hoàn thiện titan. |
|
· Nhôm và hợp kim nhôm | |
· Đồng, đồng thau và hợp kim đồng | |
· Hợp kim kẽm và magiê | |
·Sợi carbon | |
· Nhựa epoxy | |
· Chất dẻo | |
· Vật liệu tổng hợp sợi thủy tinh | |
· Vật liệu tổng hợp graphit |
Sự chỉ rõ:
Góc | Kích thước | Lớp | ||||||
Mã ANSI | Mã ISO | Lời khuyên | Vi mạch mm |
S mm |
R mm |
Φd mm |
LÊ mm |
MND 10 |
TCGT 1.81.50.5 | TCGT 090202 | 1N | 5,56 | 2,38 | 0,2 | 2,4 | 2,5 | √ |
TCGT 1.81.51 | TCGT 090204 | 1N | 5,56 | 2,38 | 0,4 | 2,4 | 2,5 | √ |
TCGT 220,5 | TCGT 110302 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,2 | 2,8 | 2,5 | √ |
TCGT 221 | TCGT 110304 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,4 | 2,8 | 2,5 | √ |
TCGT 222 | TCGT 110308 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,8 | 2,8 | 2,5 | √ |
L-TCGT 32.51 | L-TCGT 16T304 | 2N | 9.525 | 3,97 | 0,4 | 4.4 | 15,9 | √ |
Khuyến nghị tỷ lệ nguồn cấp dữ liệu | ||||||
Bán kính mũi (mm) | Ra um | |||||
0,2 | 0,4 | 0,8 | 1,6 | 3.2 | 6.4 | |
Tốc độ nạp liệu f (mm / vòng quay) ≤ | ||||||
0,2 | 0,028 | 0,040 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 |
0,4 | 0,040 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 |
0,8 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 | 0,320 |
1,2 | 0,069 | 0,098 | 0,139 | 0,196 | 0,277 | 0,392 |
1,6 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 | 0,320 | 0,453 |
2,4 | 0,098 | 0,139 | 0,196 | 0,277 | 0,392 | 0,554 |
Về chúng tôi:
Người liên hệ: Nina
Tel: 86 10-58411388 ext.8082
Fax: 86-10-58411388-8103