|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Số mô hình: | TCGT 090204 | Tính năng: | · Chất lượng cao · Chi phí thấp · Cung cấp trực tiếp tại nhà máy |
---|---|---|---|
Lớp PCD: | 10 MND | lớp áo: | Không tráng |
Thương hiệu sản phẩm: | THẾ GIỚI | Dòng sản phẩm: | ManaNova |
Vật chất: | PCD + Carbide | Đăng kí: | Độ chính xác cao của gia công vật liệu màu |
Làm nổi bật: | Chốt tiện TCGT PCD,Chốt tiện PCD cacbua,Chèn tiện nhôm TCGT |
TCGT 090204Chèn tiện Carbide tiêu chuẩn Chèn cắt PCD cho vật liệu màu
THẾ GIỚI
Sản phẩm của chúng tôi chủ yếu bao gồm dụng cụ cắt PCBN / PCD / CVD có độ chính xác cao, dụng cụ cacbua rắn,
chủ sở hữu cũng như vật liệu PCD / CVD.
Sự mô tả:
ManaNova, một thương hiệu con của Worldia, được định vị là dòng tiêu chuẩn cao cấp.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu, chúng tôi lựa chọn vật liệu PCD / PCBN để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và
cung cấp một hiệu ứng cắt phổ quát, ổn định và hiệu quả.
MANANOVA lấy tính năng “Lựa chọn dễ dàng và giao hàng nhanh chóng”, nhằm cung cấp nhanh chóng và
dịch vụ hiệu quả cho khách hàng để đáp ứng nhu cầu của họ.
Tính năng quan trọng của ManaNova là Lựa chọn dễ dàng và Giao hàng nhanh chóng.
"Lựa chọn dễ dàng" là lựa chọn dễ dàng theo bảng so sánh và ứng dụng.
"Giao hàng nhanh" là tất cả các Phụ trang PCD ManaNova trong danh mục đều có sẵn trong kho.
Loại bỏ trường hợp bất khả kháng, bạn có thể nhận được trong vòng 4-5 ngày.
Sản phẩm chính:
Bộ chèn PCBN thích hợp để gia công thép cứng, gang xám, gang dẻo và luyện kim bột.
“Bảy vật liệu / một loại” cụ thể là mỗi thông số kỹ thuật tương ứng với bảy vật liệu
(MHN10C, MHN20C, MHN30C, MKN10, MKN20, MSN 10, MSN20) is the feature of PCBN insert.
Chèn PCD (vật liệu MND10) thích hợp cho gia công thô và hoàn thiện của hợp kim nhôm và các loại khác
vật liệu phi kim loại.Bốn loại cạnh là tiêu chuẩn, bẻ phoi, cạnh đầy và toàn mặt.
Thuận lợi:
· Phổ quát
· Lựa chọn dễ dàng
· Chuyển phát nhanh
Dịch vụ:
· Dịch vụ cửa hàng trực tuyến
· Hỗ trợ nhà phân phối địa phương
· Hỗ trợ kỹ thuật
Đăng kí:
10 MND | Thích hợp để cắt các vật liệu màu như hợp kim nhôm, v.v. |
Các công cụ PCD được giới hạn ở các vật liệu màu, chẳng hạn như nhôm silicon cao, vật liệu tổng hợp ma trận kim loại (MMC) và chất dẻo gia cố bằng sợi carbon (CFRP). PCD với chất làm mát ngập lụt cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng siêu hoàn thiện titan. |
|
· Nhôm và hợp kim nhôm | |
· Đồng, đồng thau và hợp kim đồng | |
· Hợp kim kẽm và magiê | |
·Sợi carbon | |
· Nhựa epoxy | |
· Chất dẻo | |
· Vật liệu tổng hợp sợi thủy tinh | |
· Vật liệu tổng hợp graphit |
Sự chỉ rõ:
Góc | Kích thước | Lớp | ||||||
Mã ANSI | Mã ISO | Lời khuyên | Vi mạch mm |
S mm |
R mm |
Φd mm |
LÊ mm |
MND 10 |
TCGT 1.81.50.5 | TCGT 090202 | 1N | 5,56 | 2,38 | 0,2 | 2,4 | 2,5 | √ |
TCGT 1.81.51 | TCGT 090204 | 1N | 5,56 | 2,38 | 0,4 | 2,4 | 2,5 | √ |
TCGT 220,5 | TCGT 110302 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,2 | 2,8 | 2,5 | √ |
TCGT 221 | TCGT 110304 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,4 | 2,8 | 2,5 | √ |
TCGT 222 | TCGT 110308 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,8 | 2,8 | 2,5 | √ |
L-TCGT 32.51 | L-TCGT 16T304 | 2N | 9.525 | 3,97 | 0,4 | 4.4 | 15,9 | √ |
Khuyến nghị tỷ lệ nguồn cấp dữ liệu | ||||||
Bán kính mũi (mm) | Ra um | |||||
0,2 | 0,4 | 0,8 | 1,6 | 3.2 | 6.4 | |
Tốc độ nạp liệu f (mm / vòng quay) ≤ | ||||||
0,2 | 0,028 | 0,040 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 |
0,4 | 0,040 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 |
0,8 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 | 0,320 |
1,2 | 0,069 | 0,098 | 0,139 | 0,196 | 0,277 | 0,392 |
1,6 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 | 0,320 | 0,453 |
2,4 | 0,098 | 0,139 | 0,196 | 0,277 | 0,392 | 0,554 |
Về chúng tôi:
Người liên hệ: Nina
Tel: 86 10-58411388 ext.8082
Fax: 86-10-58411388-8103