|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Số mô hình: | TCGT 110302 | Tính năng: | · Phổ biến · Lựa chọn dễ dàng · Giao hàng nhanh chóng |
---|---|---|---|
Lớp PCD: | 10 MND | Dịch vụ: | · Dịch vụ cửa hàng trực tuyến · Hỗ trợ nhà phân phối địa phương · Hỗ trợ kỹ thuật |
Thương hiệu sản phẩm: | THẾ GIỚI | Dòng sản phẩm: | ManaNova |
Vật chất: | PCD + Carbide | Đăng kí: | Gia công vật liệu màu |
Làm nổi bật: | Chốt cắt TCGT PCD,Chèn cắt PCD cacbua,Chèn tiện nhôm phi kim loại |
TCGT 110302 Chèn tiện cacbua tiêu chuẩn Chèn cắt PCD cho vật liệu màu
THẾ GIỚI
Với các sản phẩm chất lượng cao và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ
các nhà sản xuất hàng đầu trong các ngành công nghiệp ô tô, năng lượng mới, năng lượng gió, máy móc kỹ thuật, v.v.
Sự mô tả:
ManaNova được định vị là dòng tiêu chuẩn cao cấp.
Vật liệu PCD / PCBN được lựa chọn nghiêm ngặt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và
cung cấp một hiệu ứng cắt phổ quát, ổn định và hiệu quả.
Lựa chọn dễ dàng và giao hàng nhanh chóng là đặc điểm của ManaNova.
Vật liệu:
Kim cương đa tinh thể (PCD)
1. Giảm chi phí dụng cụ của bạn một cách đáng kể
2. Đối với gia công kim loại màu
Bo nitrua khối đa tinh thể (CBN)
1. Với độ cứng nóng tuyệt vời
2.Độ dẻo dai và khả năng chống sốc nhiệt tốt.
3. Đối với thép cứng, gang đúc, bàn là thiêu kết cũng như gia công các thành phần luyện kim bột
Sản phẩm chính:
Bộ chèn PCBN thích hợp để gia công thép cứng, gang xám, gang dẻo và luyện kim bột.
Chèn PCD (vật liệu MND10) thích hợp cho gia công thô và hoàn thiện của hợp kim nhôm và các loại khác
Thuận lợi:
·Chất lượng cao
·Giá thấp
· Nhà máy cung cấp trực tiếp
Đăng kí:
10 MND | Thích hợp để cắt các vật liệu màu như hợp kim nhôm, v.v. |
Các công cụ PCD được giới hạn ở các vật liệu màu, chẳng hạn như nhôm silicon cao, vật liệu tổng hợp ma trận kim loại (MMC) và chất dẻo gia cố bằng sợi carbon (CFRP). PCD với chất làm mát ngập lụt cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng siêu hoàn thiện titan. |
|
· Nhôm và hợp kim nhôm | |
· Đồng, đồng thau và hợp kim đồng | |
· Hợp kim kẽm và magiê | |
·Sợi carbon | |
· Nhựa epoxy | |
· Chất dẻo | |
· Vật liệu tổng hợp sợi thủy tinh | |
· Vật liệu tổng hợp graphit |
Sự chỉ rõ:
Góc | Kích thước | Lớp | ||||||
Mã ANSI | Mã ISO | Lời khuyên | Vi mạch mm |
S mm |
R mm |
Φd mm |
LÊ mm |
MND 10 |
TCGT 1.81.50.5 | TCGT 090202 | 1N | 5,56 | 2,38 | 0,2 | 2,4 | 2,5 | √ |
TCGT 1.81.51 | TCGT 090204 | 1N | 5,56 | 2,38 | 0,4 | 2,4 | 2,5 | √ |
TCGT 220,5 | TCGT 110302 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,2 | 2,8 | 2,5 | √ |
TCGT 221 | TCGT 110304 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,4 | 2,8 | 2,5 | √ |
TCGT 222 | TCGT 110308 | 1N | 6,35 | 3,18 | 0,8 | 2,8 | 2,5 | √ |
L-TCGT 32.51 | L-TCGT 16T304 | 2N | 9.525 | 3,97 | 0,4 | 4.4 | 15,9 | √ |
Khuyến nghị tỷ lệ nguồn cấp dữ liệu | ||||||
Bán kính mũi (mm) | Ra um | |||||
0,2 | 0,4 | 0,8 | 1,6 | 3.2 | 6.4 | |
Tốc độ nạp liệu f (mm / vòng quay) ≤ | ||||||
0,2 | 0,028 | 0,040 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 |
0,4 | 0,040 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 |
0,8 | 0,057 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 | 0,320 |
1,2 | 0,069 | 0,098 | 0,139 | 0,196 | 0,277 | 0,392 |
1,6 | 0,080 | 0,113 | 0,160 | 0,226 | 0,320 | 0,453 |
2,4 | 0,098 | 0,139 | 0,196 | 0,277 | 0,392 | 0,554 |
Về chúng tôi:
Người liên hệ: Nina
Tel: 86 10-58411388 ext.8082
Fax: 86-10-58411388-8103